CÔNG NGHỆ IPL - INTENSE PULSED LIGHT
Tái tạo da & điều trị sẹo
- Tổng quan về công nghệ IPL
Intense Pulsed Light (IPL) – là công nghệ sử dụng ánh sáng xung cường độ cao, phát ra một dải ánh sáng với nhiều bước sóng khác nhau (400 đến 1200nm) .
- Ứng dụng của IPL
IPL được ứng dụng để điều trị các vấn đề dã liễu như điều trị mụn trứng cá, ban đỏ sau mụn, tàn nhang, giãn mao mạch, triệt lông cũng như thu nhỏ lỗ chân lông, giúp trẻ hóa da, giảm sự xuất hiện của sẹo.
- Tổng quan về công nghệ IPL
Intense Pulsed Light (IPL) – là công nghệ sử dụng ánh sáng xung cường độ cao, phát ra một dải ánh sáng với nhiều bước sóng khác nhau (400 đến 1200nm) .
- Ứng dụng của IPL
IPL được ứng dụng để điều trị các vấn đề dã liễu như điều trị mụn trứng cá, ban đỏ sau mụn, tàn nhang, giãn mao mạch, triệt lông cũng như thu nhỏ lỗ chân lông, giúp trẻ hóa da, giảm sự xuất hiện của sẹo.
GIẢI PHÁP IPL CỦA SUPER IPL/DPL K2-A1
SUPER IPL/DPL K2-A1 cung cấp giải pháp độc đáo với hiệu quả tối ưu, an toàn và dễ sử dụng:
- Bộ lọc công nghệ ánh sáng phổ hẹp (DPL) mới cho phép điều trị nhanh, an toàn và thoải mái hơn.
- Tay cầm đa chức năng với 11 bộ lọc (bao gồm 2 bộ lọc DPL) cho phép điều tri vô số tình trạng bệnh lý, linh hoạt và tiết kiệm chi phí.
BỘ LỌC VÀ ĐIỀU TRỊ
BỘ LỌC | MỤC ĐIỀU TRỊ |
420nm (420-950nm) | Viêm da, Mụn |
515nm (515-950nm) | Sắc tố bề mặt, Mụn |
560nm (560-950nm) | Giãn tĩnh mạch, Sắc tố bề mặt |
590nm (590-950nm) | Sắc tố da, Trắng da, Ngăn ngừa mẩn đó |
615nm (420-950nm) | Trẻ hóa da, Làm mờ nếp nhăn, Cải thiện tình trạng lão hóa da |
640nm (640-950nm) | Nếp nhăn, Thu nhỏ lỗ chân lông, Chống viêm |
695nm (420-950nm) | Triệt lông, Thu nhỏ lỗ chân lông |
500nm (500-600nm) | Giãn mao mạch, Ban đỏ sau mụn, Đỏ mặt |
550nm (550-650nm) | Tàn nhang, Cháy nắng, Lão hóa |
ACNE
(400-600 & 800-1200nm) |
Bã nhờn và mụn nặng |
VASCULAR
(530-650 & 900-1200nm) |
Tổn tương mạch máu nông và sâu |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Bộ lọc | Standard Filter: 420nm-695nm
Optional Filter: 500nm, 550nm, ACNE (400-600 & 800-1200nm), VASCULAR (530-650 & 900-1200nm) |
Kích thước điểm bắn | 14*38mm |
Tay cầm | IPL & DPL Handpiece
Calming & Anti-Sensitive Handpiece (Optional) |
Mật đô năng lượng | 2-50J/cm2 |
Tần số | 1-30Hz |
Độ rộng xung | 1-30ms |
Độ rộng số | 1-3 |
Khoảng xung trễ | 1-99ms |
Màn hình | 10.1 Inch Industrial Capacitive Touch Screen |
ĐIện áp | AC220V 50Hz |
Nguồn điện | ≤2300W |
Hệ thống làm mát | TEC Electronics Cooling + Water Cooling + Air Cooling |
Nhiệt độ làm việc | 15-30 ºC |
Kích thước | Machine: 810x540x675mm, 28kg
Trolley: 645x515x10000mm, 20kg (Optional) |
TAY CẦM ĐIỀU TRỊ
Màn hình OED thiết kế dạng cửa sổ .
- Thuận tiện cho người vận hành để lựa chọn năng lượng trị liệu một cách nhanh chóng
- Tiết kiệm thời gian, công sức. Siêu tiện lợi.
Kích thước điểm bắn Sapphire 14*38mm
- Không bỏ sót vùng điều trị trong quá trình vận hành.
Tay cầm thiết kế theo phong cách Ergonomic
- Chế độ kép nóng và lạnh.
- Hệ thống kiểm soát nhiệt độ công suất cao.
Liên hệ đặt lịch DEMO trải nghiệm công nghệ